Toggle navigation
Viện Tiêu chuẩn Chất lượng Việt Nam
Cổng thông tin Tiêu chuẩn
Dịch vụ
Gói dịch vụ
Giới thiệu
Tin tức
Tin tức
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
Quy chuẩn kỹ thuật
Hoạt động Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia
Hoạt động Tiêu chuẩn hóa
Kỷ niệm ngày tiêu chuẩn thế giới (14/10)
Giải thưởng Chất lượng Quốc Gia
Kỷ niệm ngày thành lập Viện TCCL VN (20/5)
Chính sách điều khoản
Tra cứu dữ liệu
Tra cứu Tiêu chuẩn
Tra cứu Quy chuẩn
Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc Gia
Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc tế
Tiêu chuẩn ngành Xây dựng
Dự án xây dựng tiêu chuẩn
Văn bản
Tổ chức liên quan
Chính sách thành viên
Giỏ hàng (
0
)
Đăng ký
Đăng nhập
Đăng nhập thành viên Dịch vụ
Đăng nhập thành viên Ban kỹ thuật
Đăng nhập Nội bộ
Trang chủ
Đăng ký tài khoản
Đăng ký tài khoản
Tài khoản
Mật khẩu
Nhập lại mật khẩu
Email
Họ và tên
Điện thoại
Di động
Lĩnh vực quan tâm
Select all
Unselect all
01 - Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hóa. Tư liệu
01.020 - Thuật ngữ (Nguyên tắc và phối hợp), bao gồm cả từ vựng
01.040 - Từ vựng
01.040.01 - Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hóa. Tư liệu (Từ vựng)
01.040.03 - Xã hội học. Dịch vụ. Tổ chức và quản lý công ty. Hành chính. Vận tải (Từ vựng)
01.040.07 - Khoa học tự nhiên (Từ vựng)
01.040.11 - Chăm sóc sức khỏe (Từ vựng)
01.040.13 - Bảo vệ môi trường và sức khỏe. An toàn (Từ vựng)
01.040.17 - Ðo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý (Từ vựng)
01.040.19 - Thử nghiệm (Từ vựng)
01.040.21 - Hệ thống và kết cấu cơ khí công dụng chung (Từ vựng)
01.040.23 - Hệ thống và kết cấu truyền dẫn chất lỏng công dụng chung (Từ vựng)
01.040.25 - Cơ khí chế tạo (Từ vựng)
01.040.27 - Năng lượng và truyền nhiệt (Từ vựng)
01.040.29 - Kỹ thuật điện (Từ vựng)
01.040.31 - Ðiện tử (Từ vựng)
01.040.33 - Viễn thông. Âm thanh, nghe nhìn (Từ vựng)
01.040.35 - Thông tin. Thiết bị văn phòng (Từ vựng)
01.040.37 - Quang học. Chụp ảnh. Ðiện ảnh. In (Từ vựng)
01.040.39 - Cơ khí chính xác. Kim hoàn (Từ vựng)
01.040.43 - Ðường bộ (Từ vựng)
01.040.45 - Ðường sắt (Từ vựng)
01.040.47 - Ðóng tàu và trang bị tàu biển (Từ vựng)
01.040.49 - Máy bay và tàu vũ trụ (Từ vựng)
01.040.53 - Thiết bị vận chuyển vật liệu (Từ vựng)
01.040.55 - Bao gói và phân phối hàng hóa (Từ vựng)
01.040.59 - Dệt và da (Từ vựng)
01.040.61 - May mặc (Từ vựng)
01.040.65 - Nông nghiệp (Từ vựng)
01.040.67 - Thực phẩm (Từ vựng)
01.040.71 - Hóa chất (Từ vựng)
01.040.73 - Khai thác mỏ và khoáng sản (Từ vựng)
01.040.75 - Dầu mỏ (Từ vựng)
01.040.77 - Luyện kim (Từ vựng)
01.040.79 - Gỗ (Từ vựng)
01.040.81 - Thủy tinh và gốm (Từ vựng)
01.040.83 - Cao su và chất dẻo (Từ vựng)
01.040.85 - Giấy (Từ vựng)
01.040.87 - Sơn và chất mầu (Từ vựng)
01.040.91 - Vật liệu xây dựng và nhà (Từ vựng)
01.040.93 - Xây dựng dân dụng (Từ vựng)
01.040.95 - Quân sự (Từ vựng)
01.040.97 - Giải trí. Thể thao (Từ vựng)
01.060 - Ðại lượng và đơn vị
01.060.10 - Ðại lượng và đơn vị cơ bản
01.060.20 - Ðại lượng và đơn vị cho các lĩnh vực kỹ thuật riêng biệt
01.070 - Mã màu
01.075 - Các ký hiệu ký tự
01.080 - Ký hiệu sơ đồ (Biểu trưng)
01.080.01 - Ký hiệu đồ thị nói chung
01.080.10 - Tiêu chuẩn cơ sở cho ký hiệu sơ đồ
01.080.20 - Ký hiệu sơ đồ dùng trên thiết bị riêng biệt
01.080.30 - Ký hiệu sơ đồ dùng trên các bản vẽ kỹ thuật, biểu đồ, sơ đồ, bản đồ và trong tài liệu kỹ
01.080.40 - Ký hiệu đồ thị dùng trong các biểu đồ về điện, điện tử,...
01.080.50 - Ký hiệu đồ thị dùng trong công nghệ thông tin
01.080.99 - Các ký hiệu đồ thị khác
01.100 - Bản vẽ kỹ thuật
01.100.01 - Bản vẽ kỹ thuật nói chung
01.100.10 - Quy tắc chung về vẽ
01.100.20 - Biểu thị quy ước các phần tử riêng biệt trên bản vẽ
01.100.25 - Bản vẽ kỹ thuật điện và điện tử
01.100.27 - Bản vẽ kỹ thuật dùng trong truyền thông và công nghệ thông tin
01.100.30 - Quy tắc riêng về bản vẽ xây dựng
01.100.40 - Dụng cụ vẽ
01.100.99 - Các tiêu chuẩn khác liên quan đến bản vẽ kỹ thuật
01.110 - Tài liệu sản phẩm kỹ thuật
01.120 - Tiêu chuẩn hóa. Quy tắc chung
01.140 - Khoa học thông tin. Xuất bản
01.140.10 - Viết và chuyển chữ
01.140.20 - Khoa học thông tin
01.140.30 - Tài liệu trong hành chính, thương mại và công nghiệp
01.140.40 - Xuất bản
03 - Dịch vụ. Tổ chức và quản lý công ty. Hành chính. Vận tải
03.020 - Xã hội học. Nhân khẩu học
03.040 - Lao động. Việc làm
03.060 - Tài chính. Ngân hàng. Hệ thống tiền tệ. Bảo hiểm
03.080 - Dịch vụ
03.080.01 - Dịch vụ nói chung
03.080.10 - Dịch vụ công nghiệp
03.080.20 - Dịch vụ cho công ty
03.080.30 - Dịch vụ người tiêu dùng
03.080.99 - Các dịch vụ khác
03.100 - Tổ chức và quản lý công ty
03.100.01 - Tổ chức và quản lý công ty nói chung
03.100.02 - Điều hành và đạo đức (Bao gồm chống hối lộ, chống gian lận mua sắm, trách nhiệm xã hội)
03.100.10 - Mua vào. Tìm nguồn (Procurement). Quản lý hàng trong kho. Tiếp cận thị trường
03.100.20 - Thương mại. Chức năng thương mại
03.100.30 - Quản lý nguồn nhân lực
03.100.40 - Nghiên cứu và phát triển
03.100.50 - Sản xuất. Quản lý sản xuất
03.100.60 - Kế toán
03.100.70 - Hệ thống quản lý
03.100.99 - Các tiêu chuẩn khác liên quan đến tổ chức và quản lý công ty
03.120 - Chất lượng
03.120.01 - Chất lượng nói chung
03.120.10 - Quản lý chất lượng và đảm bảo chất lượng
03.120.20 - Chứng nhận sản phẩm và công ty. Ðánh giá sự phù hợp
03.120.30 - Áp dụng các phương pháp thống kê
03.120.99 - Các tiêu chuẩn khác liên quan đến chất lượng
03.140 - Sáng chế. Sở hữu trí tuệ
03.160 - Luật. Hành chính
03.180 - Giáo dục
03.200 - Nhàn rỗi. Du lịch
03.200.01 - Giao thông vận tải nói chung
03.200.10 - Du lịch mạo hiểm
03.200.99 - Các tiêu chuẩn khác liên quan đến giải trí và du lịch
03.220 - Vận tải. Bưu chính
03.220.01 - Giao thông vận tải nói chung
03.220.10 - Vận tải nói chung
03.220.20 - Vận tải đường bộ
03.220.30 - Vận tải đường sắt
03.220.40 - Vận tải đường thủy
03.220.50 - Vận tải đường không
03.220.60 - Bưu chính
03.220.99 - Các dạng giao thông khác
03.240 - Dịch vụ bưu chính
05.020
07 - Khoa học tự nhiên
07.020 - Toán học
07.030 - Vật lý. Hoá học
07.040 - Thiên văn. Ðo đạc
07.060 - Ðịa chất. Khí tượng. Thủy văn
07.080 - Sinh học. Thực vật học. Ðộng vật học
07.100 - Vi sinh học
07.100.01 - Vi sinh vật nói chung
07.100.10 - Vi sinh học y tế
07.100.20 - Vi sinh học nước
07.100.30 - Vi sinh học thực phẩm
07.100.40 - Vi sinh học cho mỹ phẩm
07.100.99 - Các tiêu chuẩn khác liên quan đến vi sinh vật
07.120 - Công nghệ Na nô
07.140 - Khoa học pháp y
0A
11 - Chăm sóc sức khỏe
11.020 - Y học nói chung
11.020.01 - Quản lý chất lượng và môi trường trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe
11.020.10 - Dịch vụ chăm sóc sức khỏe nói chung
11.020.20 - Khoa học y tế
11.020.99 - Các tiêu chuẩn khác liên quan đến chăm sóc sức khỏe nói chung
11.040 - Thiết bị y tế
11.040.01 - Thiết bị y tế nói chung
11.040.10 - Thiết bị hồi sức, gây mê và hô hấp
11.040.20 - Thiết bị truyền máu, tiêm truyền và tiêm
11.040.25 - Bơm kim tiêm, kim tiêm và ống thông
11.040.30 - Dụng cụ mổ xẻ
11.040.40 - Mô cấy dùng cho mổ xẻ, lắp bộ phận giả và chỉnh hình
11.040.50 - Thiết bị X quang và chẩn đoán khác
11.040.55 - Thiết bị chẩn đoán
11.040.60 - Thiết bị chữa bệnh
11.040.70 - Thiết bị chữa mắt
11.040.99 - Thiết bị y tế khác
11.060 - Nha khoa
11.060.01 - Nha khoa nói chung
11.060.10 - Vật liệu chữa răng
11.060.15 - Cấy ghép răng, bao gồm cả răng giả
11.060.20 - Thiết bị chữa răng
11.060.25 - Dụng cụ nha khoa
11.080 - Thanh trùng
11.080.01 - Thanh trùng và khử trùng nói chung
11.080.10 - Thiết bị thanh trùng
11.080.20 - Khử trùng
11.080.30 - Bao gói thanh trùng
11.080.99 - Các tiêu chuẩn khác liên quan đến thanh trùng
11.100 - Y học thí nghiệm
11.100.01 - Y học thí nghiệm nói chung
11.100.10 - Hệ thống xét nghiệm chẩn đoán trong ống nghiệm
11.100.20 - Đánh giá sinh học các thiết bị y tế, Vi sinh y khoa, xem 07.100.10
11.100.30 - Phân tích nước tiểu và máu, bao gồm cả kiểm soát doping
11.100.99 - Các tiêu chuẩn khác về y học thí nghiệm
11.120 - Dược khoa
11.120.01 - Dược phẩm nói chung
11.120.10 - Thuốc
11.120.20 - Vật liệu y tế. Ðồ băng bó mổ xẻ
11.120.99 - Các tiêu chuẩn khác liên quan đến dược phẩm
11.140 - Thiết bị bệnh viện
11.160 - Chăm sóc ban đầu
11.180 - Chăm sóc người tàn tật hoặc yếu sức khỏe
11.180.01 - Chăm sóc người tàn tật hoặc yếu sức khỏe nói chung
11.180.10 - Trợ giúp và đáp ứng để di chuyển (bao gồm xe lăn, gậy chống và thiết bị nâng)
11.180.15 - Trợ giúp cho người điếc và người khiếm thính
11.180.20 - Hỗ trợ người không kiềm chế được và người có hậu môn nhân tạo
11.180.30 - Hỗ trợ cho người mù hoặc người khiếm thị (bao gồm chữ nổi)
11.180.40 - Hỗ trợ ăn và uống
11.180.99 - Các tiêu chuẩn khác liên quan đến trợ cấp cho người tàn tật và khuyết tật
11.200 - Kiểm tra sinh đẻ. Dụng cụ tránh thai
11.220 - Thú y
13 - Môi trường. Bảo vệ sức khỏe. An toàn
13.020 - Bảo vệ môi trường nói chung
13.020.01 - Môi trường và bảo vệ môi trường nói chung
13.020.10 - Quản lý môi trường
13.020.20 - Kinh tế môi trường
13.020.30 - Ðánh giá sự ảnh hưởng môi trường
13.020.40 - Sự ô nhiễm, điều khiển sự ô nhiễm và giữ gìn môi trường
13.020.50 - Nhãn sinh thái
13.020.55 - Sản phẩm sinh học
13.020.60 - Chu kỳ sống của sản phẩm
13.020.70 - Dự án về môi trường
13.020.99 - Các tiêu chuẩn khác có liên quan đến bảo vệ môi trường
13.030 - Vật thải rắn
13.030.0
13.030.01 - Nước thải nói chung
13.030.10 - Chất thải rắn
13.030.20 - Chất thải lỏng. Bùn
13.030.30 - Chất thải đặc biệt
13.030.40 - Thiết bị xử lý chất thải
13.030.50 - Tái sử dụng
13.030.99 - Các tiêu chuẩn khác liên quan đến chất thải
13.040 - Chất lượng không khí
13.040.01 - Chất lượng không khí nói chung
13.040.10 - Vấn đề chung
13.040.20 - Không khí xung quanh
13.040.30 - Không khí vùng làm việc
13.040.35 - Phòng sạch và kiểm soát môi trường
13.040.40 - Phát xạ của nguồn cố định
13.040.50 - Phát khí xả vận tải
13.040.99 - Các tiêu chuẩn khác liên quan đến chất lượng không khí
13.060 - Chất lượng nước
13.060.01 - Chất lượng nước nói chung
13.060.10 - Nước tài nguyên thiên nhiên
13.060.20 - Nước uống
13.060.25 - Nước dùng cho công nghiệp
13.060.30 - Giải quyết và xử lý nước cống
13.060.40 - Xét nghiệm nước, nước thải và bùn
13.060.45 - Xét nghiệm nước nói chung, bao gồm cả lấy mẫu
13.060.50 - Nghiên cứu chất hoá học trong nước
13.060.60 - Nghiên cứu đặc tính vật lý của nước
13.060.70 - Nghiên cứu đặc tính sinh học của nước
13.060.99 - Các tiêu chuẩn khác liên quan đến chất lượng nước
13.080 - Chất lượng đất. Thổ nhưỡng học
13.080.01 - Chất lượng đất và thổ nhưỡng nói chung
13.080.05 - Xét nghiệm đất nói chung, bao gồm cả lấy mẫu
13.080.10 - Ðặc tính hoá học của đất
13.080.20 - Ðặc tính lý học của đất
13.080.30 - Ðặc tính sinh học của đất
13.080.40 - Ðặc tính thuỷ học của đất
13.080.99 - Các tiêu chuẩn khác có liên quan đến chất lượng đất
13.100 - An toàn lao động. Vệ sinh công nghiệp
13.110 - An toàn máy móc
13.120 - An toàn gia đình
13.140 - Tiếng ồn đối với con người
13.160 - Rung động đối với con người
13.180 - Công thái học (ergonomics)
13.200 - Khống chế tai nạn giao thông và thảm họa
13.220 - Bảo vệ chống cháy và nổ
13.220.01 - Bảo vệ chống cháy nói chung
13.220.10 - Chữa cháy
13.220.20 - Thiết bị phòng cháy
13.220.30 - Thiết bị chữa cháy
13.220.40 - Tính dễ bắt lửa và dễ cháy của vật liệu và sản phẩm
13.220.50 - Ðộ bền chống lửa của vật liệu và kết cấu xây dựng
13.220.60 - Phòng nổ
13.220.99 - Các tiêu chuẩn khác có liên quan đến bảo vệ chống cháy
13.230 - Bảo vệ nổ
13.240 - Bảo vệ phòng chống áp lực thừa
13.260 - Bảo vệ phòng chống điện giật
13.280 - Bảo vệ phòng chống phóng xạ
13.300 - Bảo vệ phòng chống hàng nguy hiểm
13.310 - Bảo vệ chống lại sự vi phạm
13.320 - Hệ thống báo động và báo trước
13.340 - Quần áo và thiết bị bảo vệ
13.340.01 - Thiết bị bảo vệ nói chung
13.340.10 - Quần áo bảo hộ
13.340.20 - Thiết bị bảo hộ
13.340.30 - Thiết bị bảo vệ hô hấp
13.340.40 - Bao tay bảo vệ
13.340.50 - Bao chân bảo vệ
13.340.60 - Protection against falling and slipping. Including safety ropes, harnesses and fall arres
13.340.70 - Lifejackets, buoyancy aids and flotation devices
13.340.99 - Các thiết bị bảo vệ khác
17 - Hiện tượng vật lý
17.020 - Ðo lường và phép đo nói chung
17.040 - Ðo tuyến tính và góc. Ðo bề mặt
17.040.01 - Ðo tuyến tính và góc nói chung
17.040.10 - Dung sai và lắp ghép
17.040.20 - Tính chất bề mặt
17.040.30 - Dụng cụ đo
17.040.40 - Quy định kỹ thuật về sản phẩm hình học (GPS)
17.040.99 - Các tiêu chuẩn khác có liên quan đến đo tuyến tính và góc
17.060 - Ðo thể tích, khối lượng, tỷ khối, độ nhớt
17.080 - Ðo thời gian, tốc độ, gia tốc, tốc độ góc
17.100 - Ðo lực, trọng lượng và áp suất
17.120 - Ðo dòng chất lỏng
17.120.01 - Ðo dòng chất lỏng nói chung
17.120.10 - Dòng chảy trong ống kín
17.120.20 - Dòng chảy trong kênh hở
17.140 - âm học và các phép đo âm
17.140.01 - Các phép đo âm học và độ ồn nói chung
17.140.10 - Các phép đo âm và sự giảm tiếng ồn nói chung
17.140.20 - Tiếng ồn do máy và thiết bị
17.140.30 - Tiếng ồn do xe cộ
17.140.40 - Tiếng ồn trong xây dựng
17.140.50 - Ðiện âm học
17.140.99 - Các tiêu chuẩn khác có liên quan đến âm học
17.160 - Rung động, sốc và các phép đo rung động
17.180 - Quang học và các phép đo quang học
17.180.01 - Quang học và đo quang học nói chung
17.180.10 - Quang học nói chung
17.180.20 - Mầu sắc và đo ánh sáng
17.180.30 - Dụng cụ đo quang học
17.180.99 - Các tiêu chuẩn khác có liên quan đến quang học và đo quang học
17.200 - Nhiệt động học và các phép đo nhiệt độ
17.200.01 - Nhiệt độ nói chung
17.200.10 - Nhiệt. Phép đo nhiệt lượng
17.200.20 - Dụng cụ đo nhiệt độ
17.200.99 - Các tiêu chuẩn khác có liên quan đến nhiệt độ
17.220 - Ðiện. Từ. Các phép đo điện và từ
17.220.01 - Ðiện. Từ. Các khía cạnh chung
17.220.10 - Ðiện. Từ. Ðiện từ
17.220.20 - Ðo các đại lượng điện và từ
17.220.99 - Các tiêu chuẩn khác có liên quan đến điện và từ
17.240 - Ðo phóng xạ
19 - Thử nghiệm
19.020 - Ðiều kiện và trình tự thử nói chung
19.040 - Thử môi trường
19.060 - Thử cơ và thiết bị
19.080 - Thử điện và điện tử và thiết bị đo
19.100 - Thử không phá hủy và thiết bị
19.120 - Phân tích cỡ hạt. Rây (sàng)
21 - Hệ thống và kết cấu cơ khí công dụng chung
21.020 - Ðặc tính và thiết kế máy móc, thiết bị
21.040 - Ren
21.040.01 - Ren nói chung
21.040.10 - Ren hệ mét
21.040.20 - Ren whitworth
21.040.30 - Ren đặc biệt
21.060 - Chi tiết lắp xiết
21.060.01 - Chi tiết lắp xiết nói chung
21.060.10 - Bulông, đinh vít, đinh tán (stud)
21.060.20 - Ðai ốc
21.060.30 - Vòng đệm, chốt
21.060.40 - Ðinh tán
21.060.50 - Chốt, đinh
21.060.60 - Vòng, lót trục (bush), ống bọc ngoài (sleeve), vòng đệm
21.060.70 - Kẹp, đinh kẹp và các chi tiết lắp xiết khác
21.060.99 - Các chi tiết lắp xiết khác
21.080 - Khớp, lỗ suốt và các nối khớp khác
21.100 - Ổ đỡ
21.100.01 - Ổ đỡ nói chung
21.100.10 - Ổ trượt
21.100.20 - Ổ lăn
21.120 - Trục và khớp nối
21.120.01 - Trục và khớp nối nói chung
21.120.10 - Trục
21.120.20 - Khớp nối
21.120.30 - Then và rãnh chốt, chốt trục (spline)
21.120.40 - Sự làm cân bằng và máy thử cân bằng
21.120.99 - Các tiêu chuẩn khác có liên quan đến trục và khớp nối
21.140 - Vật bít kín, miếng đệm
21.160 - Lò xo
21.180 - Hộp, bộ phận máy khác
21.200 - Bánh răng
21.21.020 - Ðặc tính và thiết kế máy móc, thiết bị
21.220 - Dẫn động và truyền động mềm
21.220.01 - Dẫn động và truyền động mềm nói chung
21.220.10 - Dẫn động bằng đai truyền và các thành phần
21.220.20 - Dẫn động bằng cáp hoặc dây và các thành phần
21.220.30 - Dẫn động bằng xích và các thành phần
21.220.99 - Dẫn động và truyền động mềm khác
21.240 - Cơ cấu chuyển động quay tròn - qua lại và các bộ phận
21.260 - Hệ bôi trơn
23 - Hệ thống và kết cấu dẫn chất lỏng công dụng chung
23.020 - Thiết bị bảo quản chất lỏng
23.020.01 - Thiết bị bảo quản chất lỏng nói chung
23.020.10 - Thùng chứa và xitéc cố định
23.020.20 - Thùng chứa lắp trên xe
23.020.30 - Thùng chịu áp lực, bình khí
23.020.35 - Bình gas
23.020.40 - Bình hỗn hợp lạnh
23.020.99 - Các thiết bị bảo quản chất lỏng khác
23.040 - Phụ tùng đường ống và đường ống
23.040.0
23.040.01 - Ðường ống và phụ tùng đường ống nói chung
23.040.03 - Đường ống và các bộ phận của đường ống cho các hệ thống vận chuyển nước bên ngoài
23.040.05 - Đường ống và các bộ phận của đường ống cho các hệ thống nước thải bên ngoài
23.040.07 - Đường ống và các bộ phận của đường ống cho vận chuyển nước nóng của đô thị
23.040.10 - Ống bằng gang và thép
23.040.15 - Ống bằng kim loại không có sắt
23.040.20 - Ống bằng chất dẻo
23.040.30 - Ống bằng các vật liệu khác (thủy tinh, xi măng, v.v..)
23.040.40 - Ðầu nối bằng kim loại
23.040.45 - Ðầu nối bằng chất dẻo
23.040.50 - Ðầu nối bằng các vật liệu khác (thủy tinh, xi măng, v.v...)
23.040.60 - Mặt bích, chỗ nối và các nối ống khác
23.040.70 - Vòi và các bộ lắp ráp vòi (hose)
23.040.80 - Vật bịt kín dùng để lắp ráp ống và vòi
23.040.90 - Ðường ống nói chung
23.040.99 - Các phụ tùng đường ống khác
23.060 - Van
23.060.01 - Van nói chung
23.060.10 - Van cầu
23.060.20 - Van bi
23.060.30 - Van cửa
23.060.40 - Bộ điều chỉnh áp suất
23.060.50 - Kiểm tra van
23.060.99 - Các van khác
23.080 - Bơm
23.100 - Hệ truyền lực chất lỏng
23.100.01 - Hệ thống truyền lực chất lỏng nói chung
23.100.10 - Bơm và động cơ
23.100.20 - Xi lanh
23.100.30 - Ống dẫn, chi tiết nối, van và các phần tử khác (piping)
23.100.40 - Ống và vật nối
23.100.50 - Thành phần điều khiển bao gồm các van
23.100.60 - Bộ lọc, nút và truyền chất lỏng (Chất lỏng thủy lực, xem 75.120)
23.100.99 - Các thành phần hệ thống truyền lực chất lỏng khác
23.120 - Máy thông gió. Quạt. Máy điều hòa không khí
23.140 - Máy nén và máy chạy bằng khí
23.160 - Kỹ thuật chân không
25 - Chế tạo
25.020 - Quá trình hình thành chế tạo
25.030 - Sản xuất phụ gia
25.040 - Hệ thống tự động hóa công nghiệp
25.040.01 - Các hệ thống công nghiệp tự động nói chung
25.040.10 - Trung tâm máy
25.040.20 - Máy điều khiển bằng số
25.040.30 - Rôbốt công nghiệp. Manip
25.040.40 - Ðo và điều khiển quá trình công nghiệp
25.040.99 - Các hệ thống công nghiệp tự động khác
25.060 - Máy công cụ nói chung
25.060.01 - Các hệ thống máy công cụ nói chung
25.060.10 - Ðơn vị mođun và các thiết bị khác
25.060.20 - Thiết bị phân chia và giữ phôi gia công công cụ
25.060.30 - Hệ thống làm lạnh và bôi trơn cho máy công cụ
25.060.99 - Other machine tool systems
25.080 - Máy công cụ
25.080.01 - Máy công cụ nói chung
25.080.10 - Máy tiện
25.080.20 - Máy xọc và phay
25.080.25 - Máy vẽ bản đồ
25.080.30 - Máy doa
25.080.40 - Máy khoan
25.080.50 - Máy mài và đánh bóng
25.080.60 - Máy cưa
25.080.99 - Máy công cụ khác
25.100 - Dụng cụ cắt
25.100.01 - Dụng cụ cắt nói chung
25.100.10 - Dụng cụ tiện
25.100.20 - Dụng cụ nghiền
25.100.25 - Dung cụ cho máy vẽ và máy doa
25.100.30 - Mũi khoan, mũi khoét, mũi doa
25.100.40 - Cưa
25.100.50 - Tarô và bàn ren
25.100.60 - Giũa
25.100.70 - Vật liệu mài
25.100.99 - Máy dụng cụ cắt khác
25.120 - Thiết bị làm việc không phoi
25.120.01 - Thiết bị làm việc không phoi nói chung
25.120.10 - Thiết bị rèn. Dao
25.120.20 - Thiết bị cán, đẩy và kéo
25.120.30 - Thiết bị đúc
25.120.40 - Máy điện hoá học
25.120.99 - Thiết bị làm việc không phoi khác
25.140 - Dụng cụ cầm tay
25.140.01 - Dụng cụ cầm tay nói chung
25.140.10 - Dụng cụ chạy bằng hơi
25.140.20 - Dụng cụ điện
25.140.30 - Dụng cụ lắp ráp
25.140.99 - Dụng cụ cầm tay khác
25.160 - Hàn, hàn đồng và hàn vẩy
25.160.01 - Hàn, hàn đồng và hàn vẩy nói chung
25.160.10 - Quá trình hàn và trình độ của thợ hàn
25.160.20 - Ðiện cực và kim loại làm điện cực
25.160.30 - Thiết bị hàn
25.160.40 - Mối hàn
25.160.50 - Hàn đồng và hàn vẩy
25.180 - Lò công nghiệp
25.180.01 - Lò công nghiệp nói chung
25.180.10 - Lò điện
25.180.20 - Lò nhiên liệu
25.200 - Xử lý nhiệt
25.220 - Xử lý bề mặt và mạ
25.220.01 - Xử lý bề mặt và mạ nói chung
25.220.10 - Thổi
25.220.20 - Xử lý bề mặt
25.220.30 - Lớp mạ vô cơ
25.220.40 - Lớp mạ kim loại
25.220.50 - Men
25.220.60 - Lớp mạ hữu cơ
25.220.99 - Các cách xử lý và mạ khác
25.240 - Hệ thống chế tạo sản xuất huyết tương
27 - Năng lượng và truyền nhiệt
27.010 - Năng lượng và công nghệ truyền nhiệt nói chung
27.015 - Hiệu suất năng lượng. Bảo toàn năng lượng nói chung
27.020 - Ðộng cơ đốt trong
27.040 - Tuabin khí và hơi nước. Ðộng cơ hơi nước
27.060 - Vòi phun. Nồi hơi
27.060.01 - Vòi phun và nồi hơi nói chung
27.060.10 - Vòi phun nhiên liệu lỏng và rắn
27.060.20 - Vòi phun nhiên liệu khí
27.060.30 - Nồi hơi và các thiết bị trao đổi nhiệt
27.070 - Ngăn nhiên liệu
27.075 - Công nghệ hydro (Ứng dụng công nghiệp của khí, xem 71.100.20)
27.080 - Bơm nhiệt
27.100 - Nhà máy điện nói chung
27.120 - Kỹ thuật năng lượng hạt nhân
27.120.01 - Năng lượng hạt nhân nói chung
27.120.10 - Kỹ thuật lò phản ứng
27.120.20 - Nhà máy năng lượng hạt nhân. An toàn
27.120.30 - Vật liệu phân rã
27.120.99 - Các tiêu chuẩn khác có liên quan đến năng lượng hạt nhân
27.140 - Kỹ thuật thủy năng
27.160 - Kỹ thuật năng lượng mặt trời
27.180 - Tuabin gió và các nguồn năng lượng lựa chọn khác
27.190
27.200 - Kỹ thuật làm lạnh
27.220 - Thu hồi nhiệt. Cách nhiệt
29 - Ðiện
29.020 - Kỹ thuật điện nói chung
29.030 - Nguyên liệu từ tính
29.035 - Vật liệu cách điện
29.035.01 - Vật liệu cách điện nói chung
29.035.10 - Vật liệu cách điện giấy và bảng
29.035.20 - Vật liệu cách điện nhựa và cao su
29.035.30 - Vật liệu cách điện gốm và thuỷ tinh
29.035.50 - Vật liệu mi ca
29.035.60 - Vải tẩm véc ni
29.035.99 - Các vật liệu cách điện khác
29.040 - Vật liệu điện
29.040.01 - Chất lỏng cách điện nói chung
29.040.10 - Vật liệu từ
29.040.20 - Vật liệu cách điện
29.040.30 - Vật liệu bán dẫn
29.040.99 - Chất lỏng cách điện khác
29.045 - Vật liệu bán dẫn
29.050 - Vật liệu dẫn
29.060 - Dây và cáp điện
29.060.01 - Dây và cáp điện nói chung
29.060.10 - Dây điện
29.060.20 - Cáp
29.080 - Cách điện
29.080.01 - Cách điện nói chung
29.080.10 - ống cách điện
29.080.20 - ống lót
29.080.30 - Hệ thống cách điện
29.080.99 - Các tiêu chuẩn khác liên quan đến cách điện
29.100 - Bộ phận của thiết bị điện
29.100.01 - Bộ phận của thiết bị điện nói chung
29.100.10 - Bộ phận từ
29.100.20 - Bộ phận điện và điện cơ
29.100.99 - Các bộ phận của thiết bị điện khác
29.120 - Phụ tùng điện
29.120.01 - Phụ tùng điện nói chung
29.120.10 - ống cách điện
29.120.20 - Thiết bị nối tiếp
29.120.30 - Phích, ổ cắm, bộ nối
29.120.40 - Công tắc
29.120.50 - Cầu chảy và các thiết bị bảo vệ quá tải
29.120.60 - Dụng cụ ngắt điện và dụng cụ kiểm tra điện
29.120.70 - Rơle
29.120.99 - Phụ tùng điện khác
29.130 - Cơ cấu chuyển mạch và cơ cấu điều khiển
29.130.01 - Cơ cấu chuyển mạch và cơ cấu điều khiển nói chung
29.130.10 - Cơ cấu chuyển điện áp cao và cơ cấu điều khiển
29.130.20 - Cơ cấu chuyển mạch điện áp thấp và cơ cấu điều khiển
29.130.99 - Cơ cấu chuyển mạch và cơ cấu điều khiển khác
29.140 - Ðèn và thiết bị liên quan
29.140.01 - Ðèn nói chung
29.140.10 - Ðầu và đui đèn điện
29.140.20 - Bóng đèn nung sáng
29.140.30 - Bóng đèn huỳnh quang. Bóng đèn phóng điện
29.140.40 - Ðèn huỳnh quang
29.140.50 - Hệ thống đặt ánh sáng
29.140.99 - Các tiêu chuẩn có liên quan đến đèn
29.160 - Máy điện quay
29.160.01 - Máy điện quay nói chung
29.160.10 - Bộ phận của máy điện quay
29.160.20 - Máy phát điện
29.160.30 - Ðộng cơ điện
29.160.40 - Bộ phát điện (tổ hợp máy phát điện)
29.160.99 - Các tiêu chuẩn khác có liên quan đến máy điện quay
29.180 - Máy biến áp. Máy kháng điện
29.200 - Máy chỉnh lưu. Máy đổi điện. Nguồn ổn áp
29.220 - Pin và ác quy ganvanic
29.220.01 - Hộp điện và bộ ắc qui
29.220.10 - Pin và ác quy sơ cấp
29.220.30 - Pin và acquy thứ cấp kiềm
29.220.99 - Other cells and batteries
29.240 - Mạng lưới phân phối điện
29.240.01 - Nguồn truyền và mạng phân phối nói chung
29.240.10 - Trạm. Bộ phóng điện bảo vệ quá áp
29.240.20 - Ðường dây phân phối điện
29.240.30 - Thiết bị điều khiển các hệ thống điện năng
29.240.99 - Thiết bị khác có liên quan đến nguồn truyền và mạng phân phối
29.260 - Thiết bị điện để làm việc trong điều kiện đặc biệt
29.260.01 - Thiết bị điện để làm việc trong điều kiện đặc biệt nói chung
29.260.10 - Trang bị điện dùng ngoài trời
29.260.20 - Máy điện dùng trong các môi trường nổ
29.260.99 - Thiết bị điện khác để làm việc trong điều kiện đặc biệt
29.280 - Thiết bị truyền động điện
29.300 - Dao động điện
31 - Điện tử
31.020 - Thành phần điện tử nói chung
31.040 - Ðiện trở
31.040.01 - Ðiện trở nói chung
31.040.10 - Ðiện trở không đổi
31.040.20 - Máy đo điện thế, điện trở biến đổi
31.040.30 - Ðiện nhiệt trở
31.040.99 - Các điện trở khác
31.060 - Tụ điện
31.060.01 - Tụ điện nói chung
31.060.10 - Tụ điện không đổi nói chung
31.060.20 - Tụ điện gốm và mica
31.060.30 - Tụ điện giấy và chất dẻo
31.060.40 - Tụ điện điện giải tantan
31.060.50 - Tụ điện điện giải nhôm
31.060.60 - Tụ điện biến đổi
31.060.70 - Tụ điện công suất
31.060.99 - Các tụ điện khác
31.080 - Thiết bị bán dẫn
31.080.01 - Thiết bị bán dẫn nói chung
31.080.10 - Ðiôt
31.080.20 - Thyristo
31.080.30 - Tranzito
31.080.99 - Thiết bị bán dẫn khác
31.100 - ống điện tử
31.120 - Thiết bị chỉ thị điện tử
31.140 - Dụng cụ áp điện
31.160 - Lọc điện
31.180 - Mạch và bảng in
31.190 - Thành phần lắp ráp điện tử
31.200 - Mạch tổ hợp. Vi điện tử
31.220 - Thành phần cơ điện cho thiết bị điện tử và viễn thông
31.220.01 - Thành phần điện cơ học nói chung
31.220.10 - Thiết bị phích và ổ cắm. Thiết bị nối mạch (connector)
31.220.20 - Cái chuyển mạch
31.220.99 - Các thành phần điện cơ học khác
31.240 - Cơ cấu cơ cho thiết bị điện tử
31.260 - Quang điện tử. Thiết bị lade
33 - Viễn thông
33.020 - Viễn thông nói chung
33.030 - Dịch vụ viễn thông. áp dụng
33.040 - Liên lạc điện thoại và điện báo
33.040.01 - Hệ thống viễn thông nói chung
33.040.10 - Quy tắc chung. Dịch vụ viễn thông
33.040.20 - Hệ thống truyền tin
33.040.30 - Hệ thống ngắt điện và báo hiệu
33.040.35 - Mạng điện thoại
33.040.40 - Mạng lưới thông tin dữ liệu
33.040.50 - Ðường dây, nối tiếp và mạch
33.040.60 - Thiết bị điện thoại
33.040.70 - Thiết bị cho telex, teletext, telefax, v.v...
33.040.99 - Hệ thống thiết bị viễn thông khác
33.050 - Thiết bị đầu cuối viễn thông
33.050.01 - Thiết bị đầu cuối viễn thông nói chung
33.050.10 - Thiết bị điện thoại
33.050.20 - Thiết bị đánh trang
33.050.30 - Thiết bị mạng điện báo thuê bao, teletext, telefax
33.050.99 - Thiết bị đầu cuối viễn thông khác
33.060 - Thông tin vô tuyến
33.060.01 - Thông tin vô tuyến nói chung
33.060.10 - Quy tắc chung
33.060.20 - Thiết bị nhận và truyền tin
33.060.30 - Hệ thống thông tin tiếp âm vô tuyến và vệ tinh cố định
33.060.40 - Hệ thống phân phối theo cáp
33.060.60 - Dịch vụ điện thoại di động
33.060.65 - Dịch vụ điện thoại di động, hệ thống phân trang
33.060.70 - Dịch vụ điện thoại di động, ....
33.060.75 - Dịch vụ điện thoại di động, vệ tinh
33.060.80 - Dịch vụ điện thoại di động, .... (chưa có)
33.060.99 - Thiết bị thông tin vô tuyến khác
33.070 - Dịch vụ di động
33.070.01 - Dịch vụ di động nói chung
33.070.10 - Đài phát thanh trên mặt đất (TETRA)
33.070.20 - Hệ thống nhắn tin
33.070.30 - Thiết bị viễn thông không dây kỹ thuật số tăng cường (DECT)
33.070.40 - Vệ tinh
33.070.50 - Hệ thống toàn cầu về truyền thông di đông (GSM)
33.070.99 - Dịch vụ di động khác
33.080 - Mạng lưới số dịch vụ tổ hợp (ISDN)
33.100 - Tương thích điện từ
33.100.01 - Ðiện từ có tính tương hợp nói chung
33.100.10 - Sự phát xạ
33.100.20 - Sự miễn nhiễm
33.100.99 - Các khía cạnh khác liên quan đến điện từ có tính tương hợp
33.120 - Thành phần và phụ tùng cho thiết bị viễn thông
33.120.01 - Các thành phần và phụ tùng nói chung
33.120.10 - Cáp đồng trục. Dẫn sóng
33.120.20 - Dây và cáp đối xứng
33.120.30 - Thiết bị nối R.F
33.120.40 - Anten ngoài trời
33.120.99 - Các thành phần và phụ tùng khác
33.140 - Thiết bị đo đặc biệt để dùng trong viễn thông
33.160 - Thiết bị và hệ thống trong lĩnh vực kỹ thuật nghe hoặc/và nhìn
33.160.01 - Thiết bị và hệ thống kỹ thuật nghe/nhìn nói chung
33.160.10 - Máy khuếch đại
33.160.20 - Máy thu thanh và thu hình
33.160.25 - Máy thu hình
33.160.30 - Hệ thống ghi âm
33.160.40 - Hệ thống ghi hình
33.160.50 - Phụ tùng
33.160.60 - Hệ thống đa phương tiện và thiết bị hội nghị truyền hình
33.160.99 - Âm thanh, hình ảnh và thiết bị nghe khác
33.170 - Phát thanh và truyền hình
33.180 - Thông tin sợi quang
33.180.01 - Hệ thống sợi quang học nói chung
33.180.10 - Sợi và cáp
33.180.20 - Thiết bị sợi quang nối liền nhau
33.180.30 - Hệ thống sợi quang
33.180.99 - Thiết bị sợi quang học khác
33.200 - Ðiều khiển từ xa. Ðo từ xa
35 - Thiết bị văn phòng
35.020 - Công nghệ thông tin nói chung
35.030 - An toàn công nghệ thông tin (bao gồm cả mật mã)
35.040 - Bộ chữ và mã hóa thông tin
35.040.01 - Mã hóa thông tin nói chung
35.040.10 - Mã hóa bộ ký tự
35.040.30 - Mã hóa thông tin đồ họa và hình ảnh
35.040.40 - Mã hóa thông tin âm thanh, video, truyền thông đa phương tiện và truyền thông siêu phương tiện
35.040.50 - Kỹ thuật nhận dạng và thu thập thông tin tự động (bao gồm: RFDI, OCD, mã số mã vạch ...)
35.040.99 - Các tiêu chuẩn khác liên quan đến mã hóa thông tin
35.060 - Ngôn ngữ dùng trong công nghệ thông tin
35.080 - Phát triển phần mềm và hệ thống tư liệu
35.100 - Liên thông hệ thống mở (OSI)
35.100.01 - Nối hệ thống mở
35.100.05 - Ứng dụng nhiều tầng
35.100.10 - Lớp vật lý
35.100.20 - Lớp liên kết dữ liệu
35.100.30 - Lớp mạng lưới
35.100.40 - Lớp vận chuyển
35.100.50 - Lớp hội nghị
35.100.60 - Lớp trình bày
35.100.70 - Lớp ứng dụng
35.100.80 - Mạng lưới khu vực địa phương
35.110 - Mạng
35.120 - Mạng lưới dịch vụ tổ hợp đơn lẻ
35.140 - Chữ viết máy tính
35.160 - Hệ thống vi xử lý
35.180 - Thiết bị đầu cuối và ngoại vi khác
35.200 - Thiết bị mặt phân giới và liên thông
35.210 - Điện toán đám mây
35.220 - Thiết bị lưu trữ dữ liệu
35.220.01 - Thiết bị nhớ dữ liệu nói chung
35.220.10 - Phiếu và băng giấy
35.220.20 - Thiết bị lưu trữ từ
35.220.21 - Ðĩa
35.220.22 - Băng từ
35.220.23 - Máy ghi âm và đầu
35.220.30 - Thiết bị lưu trữ quang học
35.220.99 - Other data storage devices
35.230 - Thiết bị nhớ quang học
35.240 - Ứng dụng kỹ thuật thông tin (IT)
35.240.01 - Ứng dụng kỹ thuật thông tin nói chung
35.240.10 - Thiết kế có hỗ trợ của máy tính (CAD)
35.240.15 - Thẻ nhận dạng và thiết bị có liên quan
35.240.20 - Ứng dụng IT trong công tác văn phòng
35.240.30 - Ứng dụng IT trong thông tin tư liệu và xuất bản
35.240.40 - Ứng dụng IT trong ngân hàng
35.240.50 - Ứng dụng IT trong công nghiệp
35.240.60 - Ứng dụng IT trong vận tải, thương mại và các lĩnh vực khác
35.240.63 - Các ứng dụng công nghệ thông tin trong thương mại (bao gồm: trao đổi dữ liệu điện tử (EDIFACT) và thương mại điện tử)
35.240.67 - Ứng dụng công nghệ thông tin (IT) trong ngành xây dựng và tòa nhà (bao gồm mô hình thông tin xây dựng (BIM), Hệ thống điện tử Nhà và công trình xây dựng (HBES))
35.240.68 - Ứng dụng công nghệ thông tin trong nông nghiệp
35.240.69 - Ứng dụng công nghệ thông tin trong dịch vụ bưu điện
35.240.70 - Ứng dụng IT trong khoa học
35.240.80 - Áp dụng IT trong công nghệ bảo vệ sức khỏe
35.240.90 - Ứng dụng công nghệ thông tin trong giáo dục (bao gồm; học trực tuyến (e-learning))
35.240.95 - Ứng dụng Internet
35.240.99 - Áp dụng IT trong các lĩnh vực khác
35.260 - Máy văn phòng
35.260.10 - Máy văn phòng
35.260.20 - Văn phòng phẩm
37 - Công nghệ hình ảnh
37.020 - Thiết bị quang
37.040 - Chụp ảnh
37.040.01 - Thuật chụp ảnh nói chung
37.040.10 - Thiết bị chụp ảnh. Máy chiếu
37.040.20 - Giấy ảnh, phim và cuộn phim
37.040.25 - Phim chụp tia X
37.040.30 - Hóa chất ảnh
37.040.99 - Các tiêu chuẩn khác có liên quan đến thuật chụp ảnh
37.060 - Quay phim
37.060.01 - Thuật quay phim nói chung
37.060.10 - Thiết bị điện ảnh
37.060.20 - Phim điện ảnh. Cuộn phim
37.060.99 - Các tiêu chuẩn khác có liên quan đến thuật quay phim
37.080 - Vi đồ họa
37.100 - Công nghệ đồ họa
37.100.01 - Kỹ thuật đồ hoạ nói chung
37.100.10 - Thiết bị sao chụp
37.100.20 - Vật liệu cho công nghệ đồ họa
37.100.99 - Các tiêu chuẩn khác có liên quan đến công nghệ đồ hoạ
39 - Cơ khí chính xác. Kim hoàn
39.020 - Cơ khí chính xác
39.040 - Nghề đồng hồ
39.040.01 - Thuật làm đồng hồ nói chung
39.040.10 - Ðồng hồ đeo tay
39.040.20 - Ðồng hồ và các dụng cụ đo thời gian khác
39.040.99 - Các công cụ đo thời gian khác
39.060 - Nghề kim hoàn
43 - Đường bộ
43.020 - Phương tiện đường bộ nói chung
43.040 - Hệ thống phương tiện đường bộ
43.040.01 - Hệ thống phương tiện đường bộ nói chung
43.040.10 - Thiết bị điện
43.040.15 - Tin học cho xe ô tô. Hệ thống máy tính trên xe (bao gồm hệ thống định vị, đài phát thanh ...)
43.040.20 - Thiết bị chiếu sáng và báo hiệu
43.040.30 - Thiết bị chỉ dẫn và điều khiển
43.040.40 - Hệ thống phanh
43.040.50 - Truyền động, treo
43.040.60 - Khung xe và bộ phận khung
43.040.65 - Hệ thống kính và gạt nước (bao gồm thiết bị làm sạch, làm tan băng và làm giảm nhiệt độ, gương ...)
43.040.70 - Khớp nối
43.040.80 - Hệ thống bảo vệ và hạn chế tai nạn xe (bao gồm túi khí, dây an toàn, các vấn đề về tai nạn giao thông và các vấn đề nâng cao an toàn)
43.040.99 - Hệ thống phương tiện đường bộ khác
43.060 - Ðộng cơ đốt trong dùng cho phương tiện đường bộ
43.060.01 - Ðộng cơ đốt trong dùng cho phương tiện đường bộ nói chung
43.060.10 - Cụm động cơ và các thành phần bên trong
43.060.20 - Hệ thống nạp áp suất và dẫn không khí/ khí xả
43.060.30 - Hệ thống làm nguội. Hệ thống bôi trơn
43.060.40 - Hệ thống nhiên liệu
43.060.50 - Thiết bị điện. Hệ thống điều khiển
43.060.99 - Các thành phần khác và hệ thống của động cơ đốt trong
43.080 - Xe thương mại
43.080.01 - Xe thương mại nói chung
43.080.10 - Xe tải và xe moóc
43.080.20 - Xe buýt
43.080.99 - Xe thương mại khác
43.100 - Xe ca hành khách. Xe tải lón có mui và xe moóc nhẹ
43.120 - Xe cộ đường bộ chạy điện và các bộ phận
43.140 - Xe gắn máy, xe đạp và các bộ phận
43.150 - Xe đạp
43.160 - Xe cho mục tiêu đặc biệt
43.180 - Thiết bị chẩn đoán, bảo trì và thử nghiệm
45 - Kỹ thuật đường sắt
45.020 - Kỹ thuật đường sắt nói chung
45.040 - Vật liệu và kết cấu cho kỹ thuật đường sắt
45.060 - Giàn tàu đường sắt
45.060.01 - Giàn tàu đường sắt nói chung
45.060.10 - Giàn tàu kéo
45.060.20 - Giàn tàu
45.080 - Ray và kết cấu đường sắt
45.100 - Thiết bị đường cáp
45.120 - Thiết bị đường sắt/Xây dựng và bảo vệ dây kéo toa
45.140 - Thiết bị cho tàu điện ngầm, xe điện và tàu điện hạng nhẹ
47 - Ðóng tàu và trang bị tàu biển
47.020 - Ðóng tàu và trang bị tàu biển nói chung
47.020.01 - Các tiêu chuẩn có liên quan đến đóng tàu và trang bị tàu biển nói chung
47.020.05 - Vật liệu và thành phần sử dụng cho việc đóng thuyền biển
47.020.10 - Thân tàu thủy và các phần tử kết cấu
47.020.20 - Ðộng cơ tàu biển
47.020.30 - Hệ thống ống
47.020.40 - Thiết bị nâng của tàu
47.020.50 - Boong tàu và các thiết bị và máy móc lắp đặt khác
47.020.60 - Thiết bị điện của tàu và của trang bị tàu biển
47.020.70 - Thiết bị hàng hải và điều khiển
47.020.80 - Không gian sinh hoạt
47.020.85 - Khoảng cách hàng hoá
47.020.90 - Hệ thống thông gió, điều hoà nhiệt độ và làm nóng
47.020.99 - Các tiêu chuẩn khác có liên quan đến đóng tàu và trang bị tàu biển
47.040 - Tàu biển
47.060 - Tàu nội địa
47.080 - Tàu nhỏ
49 - Máy bay và tàu vũ trụ
49.020 - Máy bay và tàu vũ trụ nói chung
49.025 - Vật liệu dùng cho xây dựng công nghiệp vũ trụ
49.025.01 - Vật liệu dùng cho công nghiệp vũ trụ nói chung
49.025.05 - Hỗn hợp có chứa sắt nói chung
49.025.10 - Thép
49.025.15 - Hỗn hợp không có sắt nói chung
49.025.20 - Nhôm
49.025.30 - Titan
49.025.40 - Cao su và chất dẻo
49.025.50 - Chất dính
49.025.60 - Hàng dệt
49.025.99 - Các vật liệu khác
49.030 - Chi tiết lắp xiết dùng cho công nghiệp hàng không-vũ trụ
49.030.01 - Chốt nói chung
49.030.10 - Ren
49.030.20 - Bulông, ốc vít, đinh tán
49.030.30 - Trôn đinh ốc
49.030.40 - Ðinh gim, đinh
49.030.50 - Yếu tố vòng đệm và khóa
49.030.60 - Ðinh tán
49.030.99 - Các chốt khác
49.035 - Thành phần dùng cho công nghiệp xây dựng vũ trụ
49.040 - Vật liệu, thành phần và quá trình
49.040.10 - Vật liệu
49.040.20 - Chi tiết lắp xiết
49.040.30 - Thành phần
49.040.40 - Lớp mạ và quá trình
49.045 - Kết cấu và các yếu tố kết cấu
49.050 - Ðộng cơ vũ trụ và hệ thống đẩy
49.060 - Thiết bị và hệ thống điện của máy bay
49.080 - Hệ thống và cơ cấu dẫn chất lỏng của hàng không vũ trụ
49.090 - Thiết bị công cụ trên boong
49.095 - Buồng lái và boong chở khách
49.100 - Thiết bị dịch vụ và bảo trì ở mặt đất
49.120 - Thiết bị vận chuyển hàng hóa
49.140 - Hệ thống không gian và quá trình hoạt động
53 - Thiết bị vận chuyển vật liệu
53.020 - Thiết bị nâng
53.020.01 - Dụng cụ nâng nói chung
53.020.10 - Dụng cụ nâng
53.020.20 - Cần trục
53.020.30 - Phụ tùng cho thiết bị nâng
53.020.99 - Thiết bị nâng khác
53.040 - Thiết bị vận chuyển liên tục
53.040.01 - Thiết bị điều khiển liên tục nói chung
53.040.10 - Băng tải và thiết bị vận chuyển bằng khí
53.040.20 - Phụ kiện băng tải
53.040.30 - Vận truyền bằng khí và các thành phần khí
53.040.99 - Thiết bị điều khiển liên tục khác
53.060 - Xe tải công nghiệp
53.080 - Thiết bị lưu kho
53.100 - Máy làm đất
53.120 - Thiết bị để vận chuyển bằng tay
55 - Bao gói và phân phối hàng hóa
55.020 - Bao gói và phân phối hàng hóa nói chung
55.040 - Phụ kiện và vật liệu bao gói
55.060 - Ống. Cuộn
55.080 - Bao. Túi
55.100 - Chai. Lọ. Vại
55.120 - Hộp. Hộp kim loại. Ống
55.130 - Thùng đựng các chất
55.140 - Thùng tròn. Thùng hình ống. Hộp nhỏ
55.160 - Hộp. Hòm. Thùng thưa
55.180 - Vận chuyển hàng hóa
55.180.01 - Thùng phân phối hàng nói chung
55.180.10 - Thùng chứa công dụng chung
55.180.20 - Khay chứa công dụng chung
55.180.30 - Thùng chứa, khay chứa và lưới vận chuyển đường không
55.180.40 - Bao gói vận tải kín
55.180.99 - Các tiêu chuẩn khác có liên quan đến thùng phân phối hàng
55.200 - Máy đóng gói
55.220 - Lưu kho. Xếp kho
55.230 - Máy phân phối và bán hàng tự động
59 - Công nghệ dệt và da
59.020 - Quy trình công nghiệp dệt
59.040 - Vật liệu phụ trợ cho dệt
59.060 - Xơ dệt
59.060.01 - Xơ dệt nói chung
59.060.10 - Xơ tự nhiên
59.060.20 - Xơ nhân tạo
59.060.30 - Xơ khoáng và kim loại
59.060.99 - Xơ dệt khác
59.080 - Sản phẩm của công nghiệp dệt
59.080.01 - Vật liệu dệt nói chung
59.080.10 - Vật liệu dệt nói chung
59.080.20 - Sợi
59.080.30 - Vải
59.080.40 - Vải có lớp tráng
59.080.50 - Dây thừng
59.080.60 - Hàng dệt trải sàn
59.080.70 - Vải địa (Geotextile)
59.080.80 - Dệt thông minh (Smart textiles)
59.080.99 - Sản phẩm công nghiệp dệt khác
59.100 - Vật liệu gia cố phức hợp
59.100.01 - Hợp chất dùng để củng cố vật liệu nói chung
59.100.10 - Thủy tinh dệt
59.100.20 - Vải và sợi cacbon
59.100.30 - Vải và sợi xơ nhân tạo
59.100.99 - Các hợp chất khác dùng để củng cố vật liệu
59.120 - Máy dệt
59.120.01 - Máy dệt nói chung
59.120.10 - Máy xe chỉ, bện và dệt
59.120.20 - Máy và thiết bị guồng
59.120.30 - Khung cửi. Máy dệt
59.120.40 - Máy đan
59.120.50 - Thiết bị nhuộm và hoàn thiện
59.120.99 - Máy dệt khác
59.140 - Công nghệ da
59.140.01 - Công nghệ da nói chung
59.140.10 - Quá trình chế biến và vật liệu phụ
59.140.20 - Da thô, da sống
59.140.30 - Da thuộc và da lông thú
59.140.35 - Sản phẩm da
59.140.40 - Máy móc và thiết bị sản xuất da thuộc và da lông thú
59.140.99 - Các tiêu chuẩn khác có liên quan đến công nghệ da
61 - May mặc
61.020 - Quần áo
61.040 - Mũ. Phụ tùng may mặc. Khóa, bấm, móc... dùng cho quần áo
61.060 - Giầy
61.080 - Máy may và thiết bị khác cho công nghiệp may mặc
65 - Nông nghiệp
65.020 - Trang trại và lâm nghiệp
65.020.01 - Trang trại và lâm nghiệp nói chung
65.020.10 - Quản lý và tổ chức trang trại
65.020.20 - Trồng trọt
65.020.30 - Chăn nuôi
65.020.40 - Làm vườn và lâm nghiệp
65.020.99 - Các tiêu chuẩn khác có liên quan đến trang trại và lâm nghiệp
65.040 - Công trình, kết cấu và máy móc lắp đặt cho trang trại
65.040.01 - Xây dựng và hệ thống lắp đặt máy móc cho trang trại nói chung
65.040.10 - Công trình, máy móc lắp đặt và thiết bị cho vật nuôi
65.040.20 - Công trình và máy móc lắp đặt cho chế biến và lưu kho sản phẩm nông nghiệp
65.040.30 - Nhà kính và các máy móc lắp đặt khác
65.040.99 - Các tiêu chuẩn khác có liên quan đến xây dựng và hệ thống lắp đặt máy móc cho trang trại
65.060 - Máy móc, dụng cụ và thiết bị nông nghiệp
65.060.01 - Máy móc, và thiết bị nông nghiệp nói chung
65.060.10 - Máy kéo và xe có moóc nông nghiệp
65.060.20 - Thiết bị làm đất
65.060.25 - Thiết bị lưu kho, chuẩn bị và bón phân
65.060.30 - Thiết bị gieo trồng
65.060.35 - Thiết bị tưới
65.060.40 - Thiết bị chăm sóc cây
65.060.50 - Thiết bị gặt
65.060.60 - Thiết bị trồng nho và làm rượu vang
65.060.70 - Thiết bị làm vườn
65.060.80 - Thiết bị lâm nghiệp
65.060.99 - Máy móc và thiết bị nông nghiệp khác
65.080 - Phân bón
65.100 - Thuốc bảo vệ thực vật và các hóa chất nông nghiệp khác
65.100.01 - Thuốc trừ dịch hại và các hoá chất nông nghiệp nói chung
65.100.10 - Thuốc trừ sâu
65.100.20 - Thuốc diệt cỏ
65.100.30 - Thuốc diệt nấm
65.100.99 - Thuốc trừ dịch hại và các hoá chất nông nghiệp khác
65.120 - Thức ăn gia súc
65.140 - Nuôi ong
65.145 - Săn bắn
65.150 - Ðánh bắt và nuôi thủy sản
65.160 - Thuốc lá, sản phẩm thuốc lá và thiết bị dùng cho công nghiệp thuốc lá
67 - Thực phẩm
67.005
67.020 - Quá trình chế biến trong công nghiệp thực phẩm
67.040 - Nông sản thực phẩm nói chung
67.050 - Phương pháp thử và phân tích thực phẩm nói chung
67.060 - Ngũ cốc, đậu đỗ và sản phẩm chế biến
67.080 - Rau quả
67.080.01 - Rau quả và sản phẩm chế biến nói chung
67.080.10 - Quả và sản phẩm chế biến
67.080.20 - Rau và sản phẩm chế biến
67.100 - Sữa và sản phẩm sữa
67.100.01 - Sữa và sản phẩm sữa nói chung
67.100.10 - Sữa. Sản phẩm sữa
67.100.20 - Bơ. Phomat
67.100.30 - Pho mát
67.100.40 - Kem và kẹo ướp lạnh
67.100.99 - Sản phẩm có sữa khác
67.120 - Thịt, sản phẩm thịt và sản phẩm động vật khác
67.120.01 - Sản phẩm động vật nói chung
67.120.10 - Thịt và sản phẩm thịt
67.120.20 - Gia cầm và trứng
67.120.30 - Cá và sản phẩm nghề cá
67.120.99 - Sản phẩm động vật khác
67.140 - Chè. Cà phê. Cacao
67.140.10 - Chè
67.140.20 - Cà phê và sản phẩm thay thế cà phê
67.140.30 - Cacao. Sôcôla
67.150
67.160 - Ðồ uống
67.160.01 - Ðồ uống nói chung
67.160.10 - Ðồ uống có rượu
67.160.20 - Ðồ uống không rượu
67.180 - Ðường. Sản phẩm đường. Tinh bột
67.180.10 - Ðường và sản phẩm đường
67.180.20 - Tinh bột và sản phẩm chế biến
67.190 - Sôcôla
67.200 - Dầu và mỡ ăn. Hạt có dầu
67.200.10 - Mỡ và dầu động vật và thực vật
67.200.20 - Hạt có dầu
67.220 - Gia vị. Phụ gia thực phẩm
67.220.10 - Gia vị
67.220.20 - Phụ gia thực phẩm
67.230 - Thực phẩm đóng gói và chế biến sẵn
67.240 - Phân tích cảm quan
67.250 - Nguyên liệu và dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm
67.260 - Nhà máy và thiết bị công nghiệp thực phẩm
71 - Hóa chất
71.002
71.020 - Sản phẩm trong công nghiệp hóa học
71.040 - Hóa phân tích
71.040.01 - Hoá phân tích nói chung
71.040.10 - Phòng thí nghiệm hóa. Thiết bị phòng thí nghiệm
71.040.20 - Ðồ vật trong phòng thí nghiệm và máy móc có liên quan
71.040.30 - Thuốc thử hóa học và vật liệu chuẩn
71.040.40 - Phân tích hóa học
71.040.50 - Phương pháp vật lý hoá học của phân tích
71.040.99 - Các tiêu chuẩn khác có liên quan đến hoá phân tích
71.060 - Hóa chất vô cơ
71.060.01 - Hoá chất vô cơ nói chung
71.060.10 - Nguyên tố hóa học
71.060.20 - Oxit
71.060.30 - Axit
71.060.40 - Badơ
71.060.50 - Muối
71.060.99 - Hoá chất vô cơ khác
71.080 - Hóa chất hữu cơ
71.080.01 - Hoá chất hữu cơ nói chung
71.080.10 - Hiđrocacbon béo
71.080.15 - Hidrocacbon thơm
71.080.20 - Hiđrocacbon halogen hóa
71.080.30 - Hợp chất nitơ hữu cơ
71.080.40 - Axit hữu cơ
71.080.50 - Anhydrit
71.080.60 - Rượu. Ete
71.080.70 - Este
71.080.80 - Andehyt và xeton
71.080.90 - Phenol
71.080.99 - Hoá chất hữu cơ khác
71.100 - Sản phẩm công nghiệp hóa học
71.100.01 - Sản phẩm công nghiệp hoá học nói chung
71.100.10 - Vật liệu cho sản xuất nhôm
71.100.20 - Khí dùng trong công nghiệp
71.100.30 - Chất nổ. Kỹ thuật pháo hoa
71.100.35 - Chất hóa học cho công nghiệp và dùng làm chất tẩy trong gia đình
71.100.40 - Tác nhân hoạt động bề mặt
71.100.45 - Chất làm lạnh và hoá chất chống đông
71.100.50 - Hóa chất bảo vệ gỗ
71.100.55 - Silicon
71.100.60 - Tinh dầu
71.100.70 - Mỹ phẩm. Ðồ trang điểm
71.100.80 - Chất hoá học dùng để làm sạch nước
71.100.99 - Các sản phẩm công nghiệp hoá học khác
71.120 - Thiết bị cho công nghiệp hóa học
71.120.01 - Thiết bị dùng cho công nghiệp hoá học nói chung
71.120.10 - Nồi phản ứng và các thành phần
71.120.20 - Cột
71.120.30 - Thiết bị trao đổi nhiệt và các thiết bị hóa học khác
71.120.99 - Thiết bị khác dùng cho công nghiệp hoá học
73 - Khai thác mỏ và khoáng sản
73.020 - Khai thác mỏ và khai thác than
73.040 - Than
73.060 - Khoáng sản kim loại và tinh quặng
73.060.01 - Khoáng sản kim loại nói chung
73.060.10 - Quặng sắt
73.060.20 - Quặng mangan
73.060.30 - Quặng crom
73.060.40 - Quặng nhôm
73.060.99 - Khoáng sản kim loại khác
73.080 - Khoáng sản phi kim loại
73.100 - Thiết bị khai thác mỏ
73.100.01 - Thiết bị khai thác mỏ nói chung
73.100.10 - Thiết bị đào hầm và đặt goòng
73.100.20 - Thiết bị thông gió, điều hòa không khí và chiếu sáng
73.100.30 - Thiết bị khoan và đào mỏ
73.100.40 - Thiết bị đẩy và kéo goòng
73.100.99 - Thiết bị khai thác mỏ khác
73.120 - Thiết bị xử lý khoáng sản
75 - Dầu mỏ
75.020 - Khai thác và chế biến dầu mỏ và khí thiên nhiên
75.040 - Dầu thô
75.060 - Khí thiên nhiên
75.080 - Sản phẩm dầu mỏ nói chung
75.100 - Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan
75.120 - Chất lỏng thủy lực
75.140 - Sáp, vật liệu bitum và các sản phẩm dầu mỏ khác
75.160 - Nhiên liệu
75.160.01 - Nhiên liệu nói chung
75.160.10 - Nhiên liệu rắn
75.160.20 - Nhiên liệu lỏng
75.160.30 - Nhiên liệu khí
75.160.40 - Nhiên liệu sinh học (bao gồm nhiên liệu sinh học rắn, nhiên liệu sinh học lỏng và biogas)
75.180 - Thiết bị cho công nghiệp dầu mỏ và khí thiên nhiên
75.180.01 - Thiết bị dùng cho công nghiệp dầu mỏ và khí thiên nhiên nói chung
75.180.10 - Thiết bị thăm dò và khai thác
75.180.20 - Thiết bị chế biến
75.180.30 - Thiết bị đo thể tích và đo lường
75.180.99 - Thiết bị khác dùng cho công nghiệp dầu mỏ và khí thiên nhiên
75.200 - Thiết bị vận chuyển sản phẩm dầu mỏ và khí thiên nhiên
77 - Luyện kim
77.020 - Sản xuất kim loại
77.040 - Thử nghiệm kim loại
77.040.01 - Thử nghiệm kim loại nói chung
77.040.10 - Thử nghiệm cơ học kim loại
77.040.20 - Thử nghiệm không phá hủy kim loại
77.040.30 - Phương pháp kiểm tra. Kim tương và phương pháp thử khác
77.040.99 - Các phương pháp thử kim loại khác
77.060 - Ăn mòn kim loại
77.080 - Kim loại đen
77.080.01 - Kim loại sắt nói chung
77.080.10 - Gang đúc và gang thỏi
77.080.20 - Thép nói chung
77.100 - Hợp kim sắt
77.120 - Kim loại màu
77.120.01 - Kim loại không có sắt nói chung
77.120.10 - Nhôm và hợp kim nhôm
77.120.20 - Magie và hợp kim magie
77.120.30 - Ðồng và hợp kim đồng
77.120.40 - Niken, crom và hợp kim của chúng
77.120.50 - Titan và hợp kim titan
77.120.60 - Chì, kẽm, thiếc và hợp kim
77.120.70 - Cadimi, coban, kim loại khác và hợp kim của chúng
77.120.99 - Kim loại không có sắt và các hợp kim khác
77.140 - Sản phẩm sắt và thép
77.140.01 - Sản phẩm sắt và sản phẩm thép nói chung
77.140.10 - Thép cải thiện
77.140.15 - Thép dùng để đổ bê tông
77.140.20 - Thép chất lượng cao
77.140.25 - Thép lò xo
77.140.30 - Thép chịu áp suất
77.140.35 - Thép công cụ
77.140.40 - Thép có từ tính đặc biệt
77.140.45 - Thép không hợp kim
77.140.50 - Sản phẩm và bán sản phẩm thép tấm
77.140.60 - Thép thanh
77.140.65 - Dây thép, cáp thép và xích thép
77.140.70 - Thép profin
77.140.75 - Ống thép và thép ống dùng cho công nghệ đặc biệt
77.140.80 - Vật đúc và rèn sắt và thép
77.140.85 - Rèn sắt và thép
77.140.90 - Sản phẩm kim loại không phải sắt
77.140.99 - Sản phẩm sắt và thép khác
77.150 - Sản phẩm của kim loại màu
77.150.01 - Sản phẩm của kim loại không có sắt nói chung
77.150.10 - Sản phẩm nhôm
77.150.20 - Sản phẩm magiê
77.150.30 - Sản phẩm đồng
77.150.40 - Sản phẩm mạ kền và cờ rôm
77.150.50 - Sản phẩm titan
77.150.60 - Sản phẩm chì, kẽm, thiếc
77.150.70 - Sản phẩm cadimi và coban
77.150.99 - Sản phẩm kim loại khác không có sắt
77.160 - Luyện kim bột
77.180 - Thiết bị cho công nghiệp luyện kim
79 - Gỗ
79.008
79.020 - Quy trình công nghệ chế biến gỗ
79.040 - Gỗ, gỗ khúc và gỗ xẻ
79.060 - Gỗ ván
79.060.01 - Gỗ ván nói chung
79.060.10 - Gỗ dán
79.060.20 - Gỗ ván sợi và dăm
79.060.99 - Gỗ ván khác
79.080 - Bán thành phẩm gỗ
79.100 - Li e và sản phẩm li e
79.120 - Thiết bị gia công gỗ
79.120.01 - Thiết bị gia công gỗ nói chung
79.120.10 - Máy gia công gỗ
79.120.20 - Dụng cụ gia công gỗ
79.120.99 - Thiết bị gia công gỗ khác
81 - Thủy tinh và Gốm
81.020 - Quá trình chế biến trong công nghiệp thủy tinh và gốm
81.040 - Thủy tinh
81.040.01 - Thuỷ tinh nói chung
81.040.10 - Nguyên vật liệu và thủy tinh thô
81.040.20 - Kính xây dựng
81.040.30 - Sản phẩm thủy tinh
81.060 - Ðồ gốm
81.060.01 - Ðồ gốm nói chung
81.060.10 - Nguyên vật liệu
81.060.20 - Sản phẩm gốm
81.060.30 - Gốm cao cấp
81.060.99 - Các tiêu chuẩn khác có liên quan đến gốm
81.080 - Vật liệu chịu lửa
81.100 - Thiết bị dùng cho công nghiệp thuỷ tinh và gốm
83 - Cao su và chất dẻo
83.020 - Quá trình chế biến trong công nghiệp cao su và chất dẻo
83.040 - Nguyên vật liệu cho cao su và chất dẻo
83.040.01 - Nguyên vật liệu cho cao su và chất dẻo nói chung
83.040.10 - Mủ cao su và cao su sống
83.040.20 - Thành phần hợp thành cao su
83.040.30 - Vật liệu phụ và phụ gia cho chất dẻo
83.060 - Cao su
83.080 - Chất dẻo
83.080.01 - Chất dẻo nói chung
83.080.10 - Vật liệu rắn nhiệt
83.080.20 - Vật liệu dẻo nhiệt
83.080.30 - Các tông. Giấy để bao gói, xem 55.040
83.100 - Vật liệu xốp
83.120 - Chất dẻo có cốt
83.140 - Sản phẩm cao su và chất dẻo
83.140.01 - Cao su và sản phẩm chất dẻo nói chung
83.140.10 - Màng và tấm
83.140.20 - Tấm dát mỏng
83.140.30 - Ống, phụ tùng nối ống và van bằng nhựa
83.140.40 - Ống dẫn
83.140.50 - Nút
83.140.99 - Các sản phẩm nhựa và cao su khác
83.160 - Lốp
83.160.01 - Lốp nói chung
83.160.10 - Lốp xe đường bộ
83.160.20 - Lốp máy bay
83.160.30 - Lốp cho máy móc nông nghiệp và máy móc khác
83.160.99 - Các loại lốp khác
83.180 - Chất kết dính
83.200 - Thiết bị dùng cho công nghiệp cao su và chất dẻo
85 - Giấy
85.020 - Quá trình sản xuất giấy
85.040 - Bột giấy
85.060 - Giấy và cactông
85.080 - Sản phẩm giấy
85.080.01 - Sản phẩm giấy nói chung
85.080.10 - Giấy văn phòng
85.080.20 - Giấy ăn
85.080.30 - Các tông (bao gồm các tông sóng)
85.080.99 - Các sản phẩm giấy khác
85.100 - Thiết bị cho công nghiệp giấy
87 - Sơn và chất màu
87.020 - Quá trình sơn
87.040 - Sơn và vecni
87.040.01 - Sơn và vecni nói chung
87.040.10 - Sơn và vecni
87.040.20 - Lớp sơn lót
87.040.99 - Sơn và vecni khác
87.060 - Thành phần sơn
87.060.01 - Thành phần sơn nói chung
87.060.10 - Chất mầu
87.060.20 - Chất kết dính
87.060.30 - Dung môi, chất độn và các chất phụ khác
87.060.99 - Các thành phần sơn khác
87.080 - Mực. Mực in
87.100 - Thiết bị sơn
91 - Vật liệu xây dựng công trình
91.010 - Công nghệ xây dựng
91.010.01 - Công nghiệp xây dựng nói chung
91.010.10 - Khía cạnh luật pháp
91.010.20 - Khía cạnh hợp đồng
91.010.30 - Khía cạnh kỹ thuật
91.010.99 - Các khía cạnh khác
91.020 - Quy hoạch vật chất. Quy hoạch đô thị
91.040 - Nhà
91.040.01 - Công trình nói chung
91.040.10 - Công trình công cộng
91.040.20 - Công trình cho thương mại và công nghiệp
91.040.30 - Nhà ở
91.040.99 - Các công trình khác
91.060 - Thành phần của nhà
91.060.01 - Các thành phần của công trình nói chung
91.060.10 - Tường. Vách phân cách. Mặt chính của công trình
91.060.20 - Mái
91.060.30 - Trần. Sàn. Thang gác
91.060.40 - Ống khói, ống thông hơi
91.060.50 - Cửa và cửa sổ
91.060.99 - Các thành phần khác của công trình
91.080 - Kết cấu nhà
91.080.01 - Kết cấu của công trình nói chung
91.080.10 - Kết cấu kim loại
91.080.13 - Kết cấu thép
91.080.17 - Kết cấu nhôm
91.080.20 - Kết cấu gỗ
91.080.30 - Phần xây nề
91.080.40 - Kết cấu bêtông
91.080.99 - Các kết cấu khác
91.090 - Kết cấu bên ngoài
91.100 - Vật liệu xây dựng
91.100.01 - Vật liệu xây dựng nói chung
91.100.10 - Xi măng. Thạch cao. Vữa
91.100.15 - Vật liệu khoáng sản và sản phẩm
91.100.23 - Vật liệu và sản phẩm khoáng và gốm
91.100.25 - Sản phẩm gốm xây dựng
91.100.30 - Bêtông và sản phẩm bêtông
91.100.40 - Sản phẩm xi măng gia cố sợi
91.100.50 - Chất kết dính. Vật liệu làm kín
91.100.60 - Vật liệu cách li nhiệt và âm thanh
91.100.99 - Các vật liệu xây dựng khác
91.120 - Bảo vệ nhà và bảo vệ bên trong nhà
91.120.01 - Bảo vệ và bên trong công trình nói chung
91.120.10 - Cách nhiệt
91.120.20 - Cách âm. Chống rung
91.120.25 - Ðộng đất và phòng sự rung
91.120.30 - Chống thấm
91.120.40 - Bảo vệ chiếu sáng
91.120.99 - Các tiêu chuẩn khác liên quan đến bảo vệ và bên trong nhà
91.140 - Thiết bị lắp đặt trong nhà
91.140.01 - Thiết bị lắp đặt trong công trình nói chung
91.140.10 - Hệ thống sưởi ấm trung tâm
91.140.20 - Thiết bị đun nóng
91.140.30 - Hệ thống hơi và điều hòa không khí
91.140.40 - Hệ thống cung cấp khí
91.140.50 - Hệ thống cung cấp điện
91.140.60 - Hệ thống cung cấp nước
91.140.65 - Thiết bị làm nóng nước
91.140.70 - Thiết bị lắp đặt vệ sinh
91.140.80 - Hệ thống thoát nước
91.140.90 - Thang máy. Cầu thang tự động
91.140.99 - Các thiết bị lắp đặt trong công trình khác
91.160 - Chiếu sáng
91.160.01 - Chiếu sáng nói chung
91.160.10 - Chiếu sáng bên trong
91.160.20 - Chiếu sáng bên ngoài
91.180 - Hoàn chỉnh bên trong
91.190 - Thiết bị phụ của nhà
91.200 - Công nghệ xây dựng
91.220 - Thiết bị xây dựng
93 - Xây dựng dân dụng
93.010 - Kỹ thuật xây dựng (Quy định chung)
93.020 - Công việc làm đất. Bào đất. Xây dựng móng. Công trình ngầm
93.025 - Hệ thống nước bên ngoài
93.030 - Hệ thống nước cống bên ngoài
93.040 - Xây dựng cầu
93.060 - Xây dựng đường hầm
93.080 - Kỹ thuật làm đường
93.080.01 - Kỹ thuật làm đường nói chung
93.080.10 - Xây dựng đường
93.080.20 - Hè đường
93.080.30 - Thiết bị và máy móc lắp đặt đường
93.080.40 - Ðèn đường và thiết bị có liên quan
93.080.99 - Các tiêu chuẩn khác liên quan đến đường bộ
93.100 - Xây dựng đường sắt
93.110 - Xây dựng đường dây
93.120 - Xây dựng sân bay
93.140 - Xây dựng đường thủy và cảng
93.160 - Xây dựng thủy lợi
95 - Quân sự. Kỹ thuật quân sự. Vũ khí
95.020 - Kỹ thuật quân sự. Vấn đề quân sự. Vũ khí
95.040 - Kỹ thuật quân sự
95.060 - Vũ khí
97 - Nội trợ, Giải trí, Thể thao
97.020 - Kinh tế hộ gia đình (Quy định chung)
97.030 - Dụng cụ điện gia dụng nói chung
97.040 - Thiết bị nhà bếp
97.040.01 - Thiết bị nhà bếp nói chung
97.040.10 - Ðồ đạc nhà bếp
97.040.20 - Dẫy bếp, bàn để làm thức ăn, lò và các dụng cụ tương tự
97.040.30 - Thiết bị làm lạnh dùng trong gia đình
97.040.40 - Máy rửa bát đĩa
97.040.50 - Thiết bị nhà bếp nhỏ
97.040.60 - Dụng cụ nấu, đồ dao kéo và đồ dẹt
97.040.99 - Thiết bị nhà bếp khác
97.060 - Thiết bị giặt là
97.080 - Thiết bị lau chùi
97.100 - Thiết bị đun nóng gia dụng, thương mại và công nghiệp
97.100.01 - Thiết bị gia nhiệt nói chung
97.100.10 - Thiết bị gia nhiệt dùng điện
97.100.20 - Thiết bị gia nhiệt dùng gas
97.100.30 - Thiết bị gia nhiệt dùng nhiên liệu rắn
97.100.40 - Thiết bị gia nhiệt dùng nhiên liệu lỏng
97.100.99 - Thiết bị gia nhiệt dùng các nguồn năng lượng khác
97.120 - Ðiều khiển tự động dùng trong gia đình
97.130 - Công cụ bán hàng
97.130.01 - Công cụ bán hàng nói chung
97.130.10 - Giá hàng
97.130.20 - Dụng cụ làm lạnh thương nghiệp
97.130.30 - Xe đẩy hàng được dùng trong siêu thị
97.130.99 - Các công cụ bán hàng khác
97.140 - Ðồ đạc
97.145 - Thang
97.150 - Nguyên liệu không sợi dùng để phủ sàn nhà
97.160 - Vật liệu dệt dùng trong gia đình. Ðồ vải lanh
97.170 - Thiết bị chăm sóc con người
97.180 - Thiết bị gia dụng và thương mại khác
97.190 - Thiết bị dùng cho trẻ con
97.195 - Hàng thủ công và mỹ nghệ
97.200 - Thiết bị để giải trí
97.200.01 - Thiết bị để giảỉ trí nói chung
97.200.10 - Thiết bị nhà hát, sân khấu và xưởng phim
97.200.20 - Dụng cụ âm nhạc
97.200.30 - Thiết bị cắm trại và nơi cắm trại
97.200.40 - Sân chơi
97.200.50 - Đồ chơi
97.200.99 - Thiết bị dùng để giải trí khác
97.220 - Thiết bị và phương tiện thể thao
97.220.01 - Thiết bị thể thao và phương tiện thể thao nói chung
97.220.10 - Phương tiện thể thao
97.220.20 - Thiết bị thể thao mùa đông
97.220.30 - Thiết bị thể thao trong nhà
97.220.40 - Thiết bị thể thao ngoài trời và dưới nước
97.220.99 - Thiết bị thể thao và phương tiện thể thao khác
Đổi mã khác
Đăng ký
Đăng ký nhận tin
×
Đăng ký